Bản dịch của từ Answering machine trong tiếng Việt

Answering machine

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Answering machine (Noun)

ˈænsɚɨŋ məʃˈin
ˈænsɚɨŋ məʃˈin
01

Máy ghi âm hoặc thiết bị kỹ thuật số cung cấp câu trả lời được ghi âm cho cuộc gọi điện thoại và có thể ghi âm tin nhắn từ người gọi.

A tape recorder or digital device which supplies a recorded answer to a telephone call and can record a message from the caller.

Ví dụ

The answering machine is useful for receiving messages when IELTS candidates are busy.

Máy trả lời hữu ích để nhận tin nhắn khi ứng viên IELTS bận.

She never checks the answering machine, so she misses important calls.

Cô ấy không bao giờ kiểm tra máy trả lời, nên cô ấy bỏ lỡ cuộc gọi quan trọng.

Do you have an answering machine to manage your IELTS communication effectively?

Bạn có máy trả lời để quản lý giao tiếp IELTS của mình hiệu quả không?

Dạng danh từ của Answering machine (Noun)

SingularPlural

Answering machine

Answering machines

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/answering machine/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Answering machine

Không có idiom phù hợp