Bản dịch của từ Antagonistic muscle trong tiếng Việt

Antagonistic muscle

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Antagonistic muscle (Noun)

æntˌæɡənˈɪstɨk mˈʌsəl
æntˌæɡənˈɪstɨk mˈʌsəl
01

Một loại cơ co lại trong khi cơ khác giãn ra, hoạt động đối lập với nó.

A type of muscle that contracts while another relaxes working in opposition to it.

Ví dụ

Antagonistic muscles help us move our arms in different directions.

Cơ đối kháng giúp chúng ta di chuyển cánh tay theo các hướng khác nhau.

Antagonistic muscles do not work together in social dance routines.

Cơ đối kháng không hoạt động cùng nhau trong các điệu nhảy xã hội.

Do antagonistic muscles create balance in our movements during sports?

Liệu cơ đối kháng có tạo ra sự cân bằng trong chuyển động của chúng ta khi thể thao không?

Antagonistic muscle (Adjective)

æntˌæɡənˈɪstɨk mˈʌsəl
æntˌæɡənˈɪstɨk mˈʌsəl
01

Thể hiện hoặc cảm thấy sự phản đối hoặc thù địch tích cực.

Showing or feeling active opposition or hostility.

Ví dụ

The antagonistic muscle response can hinder social interactions in group settings.

Phản ứng cơ đối kháng có thể cản trở sự tương tác xã hội trong nhóm.

Antagonistic muscle behavior does not promote healthy friendships among peers.

Hành vi cơ đối kháng không thúc đẩy tình bạn lành mạnh giữa bạn bè.

Can antagonistic muscle actions affect communication during social events like parties?

Liệu hành động cơ đối kháng có ảnh hưởng đến giao tiếp trong các sự kiện xã hội như tiệc không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/antagonistic muscle/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Antagonistic muscle

Không có idiom phù hợp