Bản dịch của từ Anthropocentric trong tiếng Việt
Anthropocentric
Adjective
Anthropocentric (Adjective)
ænɵɹəpəsˈɛntɹɪk
ænɵɹəpoʊsˈɛntɹɪk
Ví dụ
Many believe an anthropocentric view harms our environment and future generations.
Nhiều người tin rằng quan điểm nhân văn gây hại cho môi trường.
An anthropocentric approach does not consider animal rights in society.
Cách tiếp cận nhân văn không xem xét quyền động vật trong xã hội.
Is an anthropocentric perspective still relevant in today's discussions on climate change?
Liệu quan điểm nhân văn có còn liên quan trong các cuộc thảo luận về biến đổi khí hậu không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Anthropocentric
Không có idiom phù hợp