Bản dịch của từ Anticholinergic trong tiếng Việt

Anticholinergic

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Anticholinergic (Adjective)

æntɪkoʊlɪnˈɝɹdʒɪk
æntɪkoʊlɪnˈɝɹdʒɪk
01

(chủ yếu là thuốc) ức chế hoạt động sinh lý của acetylcholine, đặc biệt là chất dẫn truyền thần kinh.

Chiefly of a drug inhibiting the physiological action of acetylcholine especially as a neurotransmitter.

Ví dụ

Anticholinergic medications can help manage social anxiety in some patients.

Thuốc kháng cholinergic có thể giúp kiểm soát lo âu xã hội ở một số bệnh nhân.

Anticholinergic drugs are not always effective for treating social phobia.

Thuốc kháng cholinergic không phải lúc nào cũng hiệu quả trong việc điều trị ám ảnh xã hội.

Are anticholinergic treatments recommended for individuals with social disorders?

Liệu các phương pháp điều trị kháng cholinergic có được khuyến nghị cho những người rối loạn xã hội không?

Anticholinergic (Noun)

æntɪkoʊlɪnˈɝɹdʒɪk
æntɪkoʊlɪnˈɝɹdʒɪk
01

Một loại thuốc kháng cholinergic.

An anticholinergic drug.

Ví dụ

At the conference, we discussed anticholinergic drugs for treating Parkinson's disease.

Tại hội nghị, chúng tôi đã thảo luận về thuốc kháng cholinergic điều trị bệnh Parkinson.

Anticholinergic medications are not always effective for social anxiety disorders.

Thuốc kháng cholinergic không phải lúc nào cũng hiệu quả cho rối loạn lo âu xã hội.

Are anticholinergic drugs commonly prescribed for social phobia treatment?

Thuốc kháng cholinergic có thường được kê đơn để điều trị chứng sợ xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/anticholinergic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Anticholinergic

Không có idiom phù hợp