Bản dịch của từ Parasympathetic trong tiếng Việt

Parasympathetic

Adjective

Parasympathetic (Adjective)

pˌɛɹəsˌɪmpəɵˈɛtɪk
pˌæɹəsˌɪmpəɵˈɛtɪk
01

Liên quan đến một phần của hệ thống thần kinh tự trị giúp cân bằng hoạt động của các dây thần kinh giao cảm. nó bao gồm các dây thần kinh phát sinh từ não và phần dưới của tủy sống và cung cấp máu cho các cơ quan nội tạng, mạch máu và các tuyến.

Relating to the part of the autonomic nervous system which balances the action of the sympathetic nerves it consists of nerves arising from the brain and the lower end of the spinal cord and supplying the internal organs blood vessels and glands.

Ví dụ

The parasympathetic system helps calm people during stressful social situations.

Hệ thống đối giao cảm giúp làm dịu mọi người trong tình huống xã hội căng thẳng.

The parasympathetic response does not always reduce anxiety in groups.

Phản ứng đối giao cảm không phải lúc nào cũng giảm lo âu trong nhóm.

How does the parasympathetic system affect social interactions among friends?

Hệ thống đối giao cảm ảnh hưởng như thế nào đến các tương tác xã hội giữa bạn bè?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Parasympathetic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Parasympathetic

Không có idiom phù hợp