Bản dịch của từ Antipodean trong tiếng Việt

Antipodean

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Antipodean (Adjective)

æntɪp ədˈin
æntɪp ədˈin
01

Liên quan đến các cực âm, hoặc nằm ở hai phía đối diện của trái đất.

Relating to the antipodes or situated at opposite sides of the earth.

Ví dụ

She found a pen pal in Australia, her antipodean friend.

Cô ấy đã tìm được một người bạn qua thư ở Úc, người bạn antipodean của cô.

He has never traveled to any antipodean countries.

Anh ấy chưa bao giờ đi du lịch đến bất kỳ quốc gia antipodean nào.

Are there any antipodean cultures you find particularly interesting?

Có bất kỳ văn hóa antipodean nào bạn thấy đặc biệt thú vị không?

02

Hoàn toàn trái ngược.

Diametrically opposed.

Ví dụ

Their opinions on the issue are antipodean.

Ý kiến của họ về vấn đề là trái ngược nhau.

She doesn't agree with his antipodean views.

Cô ấy không đồng ý với quan điểm trái ngược của anh ta.

Are your thoughts on the topic antipodean to mine?

Ý kiến của bạn về chủ đề có trái ngược với tôi không?

03

(không chính thức) của hoặc liên quan đến úc hoặc new zealand.

Informal of or pertaining to australia or new zealand.

Ví dụ

She loves learning about antipodean culture.

Cô ấy yêu thích học về văn hóa của nước Úc và New Zealand.

He has never been interested in antipodean traditions.

Anh ấy chưa bao giờ quan tâm đến truyền thống của Úc và New Zealand.

Are you familiar with antipodean customs and festivals?

Bạn có quen thuộc với phong tục và lễ hội của Úc và New Zealand không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/antipodean/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Antipodean

Không có idiom phù hợp