Bản dịch của từ Antistrophe trong tiếng Việt
Antistrophe
Noun [U/C]
Antistrophe (Noun)
æntˈɪstɹəfi
æntˈɪstɹəfi
Ví dụ
The antistrophe highlighted community values in the ancient Greek festival.
Antistrophe đã nhấn mạnh các giá trị cộng đồng trong lễ hội Hy Lạp cổ đại.
The antistrophe does not focus on individual achievements or success.
Antistrophe không tập trung vào thành tựu hay thành công cá nhân.
What themes did the antistrophe explore in the social context?
Antistrophe đã khám phá những chủ đề gì trong bối cảnh xã hội?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Antistrophe
Không có idiom phù hợp