Bản dịch của từ Appease trong tiếng Việt

Appease

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Appease (Verb)

əpˈiz
əpˈiz
01

Giảm bớt hoặc thỏa mãn (một nhu cầu hoặc một cảm giác)

Assuage or satisfy (a demand or a feeling)

Ví dụ

She appeased the angry customer by offering a refund.

Cô ấy làm hài lòng khách hàng tức giận bằng cách hoàn tiền.

The government tried to appease protesters by promising reforms.

Chính phủ cố gắng làm hài lòng người biểu tình bằng hứa hẹn cải cách.

His apology appeased her hurt feelings after the argument.

Lời xin lỗi của anh làm dịu đi cảm xúc tổn thương của cô sau cuộc tranh cãi.

02

Bình định hoặc xoa dịu (ai đó) bằng cách đáp ứng nhu cầu của họ.

Pacify or placate (someone) by acceding to their demands.

Ví dụ

He tried to appease the angry customers by offering a discount.

Anh ấy cố gắng làm hài lòng khách hàng tức giận bằng cách giảm giá.

The government's decision to appease the protesters led to calm demonstrations.

Quyết định của chính phủ làm hài lòng người biểu tình dẫn đến các cuộc biểu tình yên bình.

She appeased her boss by working overtime to finish the project.

Cô ấy làm hài lòng sếp bằng cách làm thêm giờ để hoàn thành dự án.

Dạng động từ của Appease (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Appease

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Appeased

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Appeased

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Appeases

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Appeasing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Appease cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Appease

Không có idiom phù hợp