Bản dịch của từ Apricot trong tiếng Việt

Apricot

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Apricot (Noun)

ˈeipɹəkˌɑt
ˈæpɹəkˌɑt
01

Một loại quả mọng nước, mềm, có màu vàng cam giống như một quả đào nhỏ.

A juicy soft fruit of an orangeyellow colour resembling a small peach.

Ví dụ

The social event featured apricot desserts made by local chefs.

Sự kiện xã hội có món tráng miệng mơ của các đầu bếp địa phương.

She brought a basket of fresh apricots to the social gathering.

Cô ấy mang theo một rổ mơ tươi đến buổi tụ tập xã hội.

The apricot harvest festival celebrates the fruit's importance in society.

Lễ hội thu hoạch mơ tươi tôn vinh sự quan trọng của loại trái cây này trong xã hội.

02

Cây có quả mơ.

The tree bearing apricots.

Ví dụ

The apricot in Sarah's garden is blooming beautifully.

Hoa mai trong vườn của Sarah đang nở rộ đẹp.

The apricot's harvest this year was abundant and sweet.

Vụ thu hoạch của cây mơ năm nay rất nhiều và ngọt.

The apricot tree symbolizes new beginnings in many cultures.

Cây mơ tượng trưng cho sự khởi đầu mới trong nhiều văn hóa.

Dạng danh từ của Apricot (Noun)

SingularPlural

Apricot

Apricots

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Apricot cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Apricot

Không có idiom phù hợp