Bản dịch của từ Apse trong tiếng Việt

Apse

Noun [U/C]

Apse (Noun)

æps
æps
01

Một hốc lớn hình bán nguyệt hoặc đa giác trong nhà thờ, hình vòm hoặc có mái vòm và thường ở cuối phía đông của nhà thờ.

A large semicircular or polygonal recess in a church, arched or with a domed roof and typically at the church's eastern end.

Ví dụ

The church had a beautifully decorated apse at its eastern end.

Nhà thờ có một apse được trang trí đẹp ở phía đông.

The apse of the cathedral was adorned with intricate stained glass.

Apse của nhà thờ lớn được trang trí bằng kính ảnh phức tạp.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Apse

Không có idiom phù hợp