Bản dịch của từ Ascomycete trong tiếng Việt

Ascomycete

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ascomycete (Noun)

æskəmaɪsˈit
æskəmaɪsˈit
01

Một loại nấm có bào tử phát triển bên trong asci (túi hình trụ). chúng bao gồm hầu hết các loại nấm mốc, nấm mốc và nấm men, thành phần nấm của hầu hết địa y và một số dạng lớn như nấm morels và nấm cục.

A fungus whose spores develop within asci cylindrical sacs they include most moulds mildews and yeasts the fungal component of most lichens and a few large forms such as morels and truffles.

Ví dụ

Ascomycetes like yeast are important in social baking events.

Ascomycetes như nấm men rất quan trọng trong các sự kiện nướng xã hội.

Many people do not know ascomycetes can affect social activities.

Nhiều người không biết rằng ascomycetes có thể ảnh hưởng đến các hoạt động xã hội.

Are ascomycetes used in social gatherings for food preparation?

Ascomycetes có được sử dụng trong các buổi gặp gỡ xã hội để chuẩn bị thực phẩm không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ascomycete/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ascomycete

Không có idiom phù hợp