Bản dịch của từ Asparagus trong tiếng Việt

Asparagus

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Asparagus (Noun)

əspˈɛɹəgəs
əspˈæɹəgəs
01

Một loại cây cao thuộc họ hoa huệ với tán lá mịn, được trồng để lấy chồi ăn được.

A tall plant of the lily family with fine feathery foliage cultivated for its edible shoots.

Ví dụ

She harvested fresh asparagus from her garden for the dinner party.

Cô ấy thu hoạch măng tươi từ vườn của mình cho bữa tiệc tối.

The restaurant served roasted asparagus with hollandaise sauce as a side dish.

Nhà hàng phục vụ măng nướng với sốt hollandaise làm món phụ.

Asparagus is a popular vegetable known for its unique taste and texture.

Măng là loại rau cải phổ biến được biết đến với hương vị và cấu trúc độc đáo.

Dạng danh từ của Asparagus (Noun)

SingularPlural

Asparagus

Asparaguses

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/asparagus/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] For example, they can buy avocados and which are previously available in only spring, all year round [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Asparagus

Không có idiom phù hợp