Bản dịch của từ Asperses trong tiếng Việt

Asperses

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Asperses (Verb)

ˈəspɝsɨz
ˈəspɝsɨz
01

Truyền bá những tuyên bố sai sự thật và có hại; vu khống.

To spread false and harmful statements about slander.

Ví dụ

Many social media users asperses others without proof or justification.

Nhiều người dùng mạng xã hội phỉ báng người khác mà không có bằng chứng.

She does not asperses her friends on public forums or chats.

Cô ấy không phỉ báng bạn bè trên các diễn đàn hoặc trò chuyện công khai.

Why does he asperses his colleagues in the workplace so often?

Tại sao anh ấy thường phỉ báng đồng nghiệp tại nơi làm việc?

Dạng động từ của Asperses (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Asperse

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Aspersed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Aspersed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Asperses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Aspersing

Asperses (Noun)

ˈəspɝsɨz
ˈəspɝsɨz
01

Một tuyên bố sai lầm và gây tổn hại về một ai đó hoặc một cái gì đó.

A false and damaging statement about someone or something.

Ví dụ

The news asperses her reputation after the scandal broke.

Tin tức làm ảnh hưởng đến danh tiếng của cô ấy sau vụ bê bối.

His comments do not asperses my character in any way.

Những bình luận của anh ấy không làm tổn hại đến tính cách của tôi.

Do you think the asperses are true about the politician?

Bạn có nghĩ rằng những lời vu khống về chính trị gia đó là đúng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/asperses/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Asperses

Không có idiom phù hợp