Bản dịch của từ Aspire to trong tiếng Việt

Aspire to

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Aspire to (Verb)

əspˈaɪɹ tˈu
əspˈaɪɹ tˈu
01

Hướng hy vọng hoặc tham vọng của mình vào việc đạt được điều gì đó.

Direct ones hopes or ambitions toward achieving something.

Ví dụ

Many young people aspire to become successful entrepreneurs.

Nhiều người trẻ ao ước trở thành doanh nhân thành công.

She aspires to make a positive impact on her community.

Cô ấy khao khát tạo ra ảnh hưởng tích cực đến cộng đồng của mình.

Students often aspire to further their education for better opportunities.

Học sinh thường mơ ước tiếp tục học vụ để có cơ hội tốt hơn.

Many young people aspire to become successful entrepreneurs.

Nhiều người trẻ tham vọng trở thành doanh nhân thành công.

She aspires to create a charity organization to help the homeless.

Cô ấy tham vọng tạo ra một tổ chức từ thiện để giúp người vô gia cư.

Aspire to (Phrase)

əspˈaɪɹ tˈu
əspˈaɪɹ tˈu
01

Có một mong muốn mạnh mẽ hoặc hy vọng đạt được một cái gì đó.

To have a strong desire or hope to achieve something.

Ví dụ

Many young people aspire to become successful entrepreneurs.

Nhiều người trẻ ao ước trở thành doanh nhân thành công.

She aspires to make a positive impact on her community.

Cô ấy khao khát tạo ra tác động tích cực cho cộng đồng của mình.

The students aspire to create a better future through education.

Các sinh viên khát khao tạo ra một tương lai tốt đẹp thông qua giáo dục.

Many young students aspire to become successful entrepreneurs.

Nhiều sinh viên trẻ tham vọng trở thành doanh nhân thành công.

She aspires to create positive change in her community.

Cô ấy khao khát tạo ra sự thay đổi tích cực trong cộng đồng của mình.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/aspire to/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017
[...] In the past, only selected astronauts were able to fly into the space, but other people, especially successful figures in the business world, were curious and to have such an experience [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017

Idiom with Aspire to

Không có idiom phù hợp