Bản dịch của từ Astringent drug trong tiếng Việt

Astringent drug

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Astringent drug (Adjective)

əstɹˈɪndʒənt dɹˈʌɡ
əstɹˈɪndʒənt dɹˈʌɡ
01

Có vị sắc, đắng hoặc thơm.

Having a sharp bitter or tangy taste.

Ví dụ

The astringent drug made the community feel uncomfortable during the meeting.

Thuốc astringent khiến cộng đồng cảm thấy không thoải mái trong cuộc họp.

The new astringent drug did not help in social interactions at all.

Thuốc astringent mới hoàn toàn không giúp ích trong các tương tác xã hội.

Is the astringent drug effective for reducing social anxiety in students?

Liệu thuốc astringent có hiệu quả trong việc giảm lo âu xã hội ở sinh viên không?

Astringent drug (Noun)

əstɹˈɪndʒənt dɹˈʌɡ
əstɹˈɪndʒənt dɹˈʌɡ
01

Một chất được sử dụng trong y học hoặc chăm sóc da gây ra sự co lại của các mô cơ thể.

A substance used in medicine or skincare that causes contraction of body tissues.

Ví dụ

The doctor prescribed an astringent drug for my skin irritation.

Bác sĩ đã kê đơn một loại thuốc astringent cho sự kích ứng da của tôi.

An astringent drug does not always help with social anxiety.

Một loại thuốc astringent không phải lúc nào cũng giúp giảm lo âu xã hội.

Is this astringent drug effective for treating social skin issues?

Liệu loại thuốc astringent này có hiệu quả trong việc điều trị các vấn đề da xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/astringent drug/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Astringent drug

Không có idiom phù hợp