Bản dịch của từ Astroturf trong tiếng Việt

Astroturf

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Astroturf (Noun)

01

Cỏ nhân tạo dùng cho sân thể thao.

Synthetic turf used for athletic fields.

Ví dụ

The local soccer team plays on astroturf every Saturday morning.

Đội bóng địa phương chơi trên cỏ nhân tạo mỗi sáng thứ Bảy.

Many schools do not use astroturf for their sports fields.

Nhiều trường học không sử dụng cỏ nhân tạo cho sân thể thao.

Is the new football field made of astroturf or natural grass?

Sân bóng mới được làm bằng cỏ nhân tạo hay cỏ tự nhiên?

Astroturf (Verb)

01

Để tạo ấn tượng về sự ủng hộ hoặc nhiệt tình của cơ sở đối với một mục đích hoặc chiến dịch.

To create the impression of grassroots support or enthusiasm for a cause or campaign.

Ví dụ

They astroturfed the campaign to show fake public support for it.

Họ đã tạo ra sự ủng hộ giả cho chiến dịch đó.

Many organizations do not astroturf their initiatives for genuine engagement.

Nhiều tổ chức không tạo ra sự ủng hộ giả cho các sáng kiến của họ.

Did they astroturf the social media posts for increased visibility?

Họ có tạo ra sự ủng hộ giả cho các bài đăng trên mạng xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Astroturf cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Astroturf

Không có idiom phù hợp