Bản dịch của từ At oneness trong tiếng Việt

At oneness

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

At oneness (Idiom)

01

Trạng thái phù hợp với bản thân hoặc môi trường xung quanh.

A state of being in line with oneself or ones surroundings.

Ví dụ

Being at oneness with the community is essential for IELTS success.

Việc hòa mình với cộng đồng là quan trọng cho sự thành công trong IELTS.

Not feeling at oneness with the audience can affect your speaking score.

Không cảm thấy hòa mình với khán giả có thể ảnh hưởng đến điểm nói của bạn.

Are you at oneness with the topic you are writing about?

Bạn có hòa mình với chủ đề bạn đang viết không?

She achieved at oneness with her community through volunteering.

Cô ấy đạt được sự đồng nhất với cộng đồng qua hoạt động tình nguyện.

He never felt at oneness with his peers due to social anxiety.

Anh ấy không bao giờ cảm thấy đồng nhất với bạn bè do lo lắng xã hội.

02

Ở trong trạng thái hòa hợp hay thống nhất.

Being in a state of harmony or unity.

Ví dụ

We must strive for at oneness within our community.

Chúng ta phải cố gắng đạt được sự đồng lòng trong cộng đồng của chúng ta.

Lack of at oneness can lead to conflicts and misunderstandings.

Sự thiếu sự đồng lòng có thể dẫn đến xung đột và hiểu lầm.

Are we truly achieving at oneness in our interactions with others?

Liệu chúng ta có thực sự đạt được sự đồng lòng trong giao tiếp với người khác không?

Their community is known for its at oneness and supportiveness.

Cộng đồng của họ nổi tiếng với sự hòa hợp và hỗ trợ.

There is no at oneness among the members of the group.

Không có sự hòa hợp nào giữa các thành viên của nhóm.

03

Một cảm giác bình yên và cân bằng.

A sense of peace and balance.

Ví dụ

Achieving at oneness with society is a goal for many individuals.

Đạt được sự đồng nhất với xã hội là mục tiêu của nhiều cá nhân.

Not feeling at oneness with the community can lead to loneliness.

Không cảm thấy đồng nhất với cộng đồng có thể dẫn đến cô đơn.

Do you believe at oneness can be achieved through active participation?

Bạn có tin rằng sự đồng nhất có thể đạt được thông qua sự tham gia tích cực không?

She felt at oneness with nature during the meditation retreat.

Cô ấy cảm thấy hòa mình với thiên nhiên trong kỳ nghỉ thiền.

Not everyone can achieve at oneness with themselves and the world.

Không phải ai cũng có thể đạt được sự hòa mình với bản thân và thế giới.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/at oneness/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/01/2022
[...] On the hand, committing to job can ensure financial stability for employees [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/01/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề children ngày 03/12/2020
[...] In addition, because there is only “first place,” only child can achieve that position [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề children ngày 03/12/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/12/2021
[...] On the hand, there are some advantages when students of the same academic level study in the classroom together [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/12/2021
Describe a problem you had while shopping online or while shopping in a store
[...] My father decided that he loved all the teas except and so I singled that out [...]Trích: Describe a problem you had while shopping online or while shopping in a store

Idiom with At oneness

Không có idiom phù hợp