Bản dịch của từ At war trong tiếng Việt

At war

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

At war (Idiom)

01

Tham gia vào một cuộc xung đột quân sự.

Engaged in a military conflict.

Ví dụ

Countries are often at war over scarce natural resources like water.

Các quốc gia thường ở trong tình trạng chiến tranh vì tài nguyên khan hiếm như nước.

Many believe that we should not be at war for any reason.

Nhiều người tin rằng chúng ta không nên ở trong tình trạng chiến tranh vì bất kỳ lý do nào.

Are nations truly at war for the sake of peace?

Các quốc gia thực sự ở trong tình trạng chiến tranh vì hòa bình không?

02

Trong tình trạng xung đột hoặc thù địch.

In a state of conflict or hostility.

Ví dụ

Many countries are at war over resources like water and oil.

Nhiều quốc gia đang chiến tranh vì tài nguyên như nước và dầu.

Not all nations are at war; some prefer peaceful negotiations.

Không phải tất cả các quốc gia đều đang chiến tranh; một số thích đàm phán hòa bình.

Are countries at war affecting global trade and economy?

Các quốc gia đang chiến tranh có ảnh hưởng đến thương mại và kinh tế toàn cầu không?

03

Chiến đấu hoặc đấu tranh với ai đó hoặc cái gì đó.

Fighting or contending against someone or something.

Ví dụ

Countries are often at war over limited natural resources like water.

Các quốc gia thường chiến tranh vì tài nguyên thiên nhiên hạn chế như nước.

Many believe we should not be at war for any reason.

Nhiều người tin rằng chúng ta không nên chiến tranh vì bất kỳ lý do nào.

Are nations truly at war for social justice today?

Các quốc gia thực sự có đang chiến tranh vì công bằng xã hội hôm nay không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng At war cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing topic Art và bài mẫu kèm từ vựng tham khảo
[...] For example, when Vietnamese people see photos illustrating the Vietnam War, they can understand how much their ancestors sacrificed for their independence [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Art và bài mẫu kèm từ vựng tham khảo
Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
[...] Well to be honest with you, I'm not a big fan of historical buildings, especially the ruins of World War I & II as I find them creepy [...]Trích: Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
[...] They make gradual but radical impacts, just like the way literature transformed how people thought and acted during the in Vietnam [...]Trích: Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Entertainment ngày thi 09/03/2019
[...] For instance, watching a film about may cause people to have a strong sense of patriotism for their country which could be seen as a positive educational effect [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Entertainment ngày thi 09/03/2019

Idiom with At war

Không có idiom phù hợp