Bản dịch của từ Atomism trong tiếng Việt

Atomism

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Atomism (Noun)

ˈætəmˌɪzəm
ˈætəmˌɪzəm
01

Một cách tiếp cận lý thuyết coi một cái gì đó có thể diễn giải được thông qua phân tích thành các thành phần cơ bản riêng biệt, có thể tách rời và độc lập.

A theoretical approach that regards something as interpretable through analysis into distinct separable and independent elementary components.

Ví dụ

Atomism helps analyze social structures in modern sociology courses.

Chủ nghĩa nguyên tử giúp phân tích cấu trúc xã hội trong các khóa học xã hội học hiện đại.

Atomism does not explain the complexity of human relationships effectively.

Chủ nghĩa nguyên tử không giải thích hiệu quả sự phức tạp của các mối quan hệ con người.

How does atomism apply to social theories in contemporary studies?

Chủ nghĩa nguyên tử áp dụng như thế nào vào các lý thuyết xã hội trong các nghiên cứu hiện đại?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/atomism/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Atomism

Không có idiom phù hợp