Bản dịch của từ Avail trong tiếng Việt

Avail

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Avail (Noun)

əvˈeil
əvˈeil
01

Sử dụng hoặc lợi ích.

Use or benefit.

Ví dụ

The avail of social media is vast for businesses.

Lợi ích của mạng xã hội rộng lớn cho doanh nghiệp.

She sees the avail of community support in times of need.

Cô ấy nhận thấy lợi ích của sự hỗ trợ cộng đồng trong những lúc cần.

The avail of online resources aids students in their studies.

Lợi ích của tài nguyên trực tuyến giúp sinh viên trong học tập.

Dạng danh từ của Avail (Noun)

SingularPlural

Avail

Avails

Avail (Verb)

əvˈeil
əvˈeil
01

Sử dụng hoặc tận dụng (một cơ hội hoặc nguồn lực sẵn có).

Use or take advantage of an opportunity or available resource.

Ví dụ

She decided to avail of the community center's services.

Cô ấy quyết định tận dụng dịch vụ của trung tâm cộng đồng.

Students should avail themselves of the educational programs offered.

Học sinh nên tận dụng các chương trình đào tạo được cung cấp.

Many people avail of online resources for social networking.

Nhiều người tận dụng các nguồn tài nguyên trực tuyến để mạng xã hội.

02

Trợ giúp hoặc lợi ích.

Help or benefit.

Ví dụ

The new social program will avail many families in need.

Chương trình xã hội mới sẽ giúp nhiều gia đình đang cần.

Volunteers avail their time to assist the elderly in the community.

Tình nguyện viên dành thời gian để giúp đỡ người cao tuổi trong cộng đồng.

The charity event aims to avail resources to those less fortunate.

Sự kiện từ thiện nhằm mục tiêu cung cấp nguồn lực cho những người ít may mắn hơn.

Dạng động từ của Avail (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Avail

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Availed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Availed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Avails

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Availing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/avail/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
[...] What accommodation options are to young people in your country [...]Trích: Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] However, when imports are shoppers can now buy many types of produce out of season [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
[...] Moreover, mobile phones also optimize communication channels by increasing contact [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022
[...] For one thing, there are often better career prospects outside their hometown to people of working ages [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022

Idiom with Avail

Không có idiom phù hợp