Bản dịch của từ Avermectin trong tiếng Việt

Avermectin

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Avermectin (Noun)

əvɚmˈɛktɨn
əvɚmˈɛktɨn
01

Bất kỳ nhóm hợp chất nào có đặc tính tẩy giun sán mạnh, được phân lập từ một chủng vi khuẩn. về mặt hóa học, chúng là các lacton vòng lớn có gắn vòng disacarit.

Any of a group of compounds with strong anthelmintic properties isolated from a strain of bacteria chemically they are macrocyclic lactones with a disaccharide ring attached.

Ví dụ

Avermectin is used to treat parasitic infections in many communities.

Avermectin được sử dụng để điều trị nhiễm ký sinh trùng ở nhiều cộng đồng.

Avermectin is not effective against all types of parasites.

Avermectin không hiệu quả với tất cả các loại ký sinh trùng.

Is avermectin widely available in local pharmacies for social health issues?

Avermectin có sẵn rộng rãi ở các hiệu thuốc địa phương cho các vấn đề sức khỏe xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/avermectin/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Avermectin

Không có idiom phù hợp