Bản dịch của từ Awaken to trong tiếng Việt
Awaken to
Awaken to (Idiom)
Many people awaken to social issues after watching documentaries like "13th."
Nhiều người nhận ra các vấn đề xã hội sau khi xem phim tài liệu "13th."
Students do not awaken to social justice until they attend workshops.
Sinh viên không nhận ra công lý xã hội cho đến khi tham gia hội thảo.
Do young people awaken to climate change during social media campaigns?
Liệu giới trẻ có nhận ra biến đổi khí hậu trong các chiến dịch truyền thông xã hội không?
Nhận ra hoặc hiểu điều gì đó sau một thời gian thiếu hiểu biết.
To realize or understand something after a period of ignorance.
Many people awaken to social issues after attending community meetings.
Nhiều người nhận ra các vấn đề xã hội sau khi tham gia các cuộc họp cộng đồng.
She does not awaken to the struggles of the homeless in the city.
Cô ấy không nhận ra những khó khăn của người vô gia cư trong thành phố.
Do you awaken to the importance of social justice in our society?
Bạn có nhận ra tầm quan trọng của công bằng xã hội trong xã hội của chúng ta không?
Many people awaken to social issues during the Black Lives Matter protests.
Nhiều người nhận thức về các vấn đề xã hội trong các cuộc biểu tình Black Lives Matter.
They do not awaken to the importance of voting in elections.
Họ không nhận thức được tầm quan trọng của việc bỏ phiếu trong các cuộc bầu cử.
Do young adults awaken to social justice movements in today's society?
Liệu người lớn trẻ có nhận thức về các phong trào công bằng xã hội trong xã hội hôm nay không?
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Awaken to cùng Chu Du Speak
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp