Bản dịch của từ Axil trong tiếng Việt

Axil

Noun [U/C]

Axil (Noun)

ˈæksɪl
ˈæksɪl
01

Góc trên giữa cuống lá hoặc cành với thân hoặc thân nơi nó mọc lên.

The upper angle between a leaf stalk or branch and the stem or trunk from which it is growing

Ví dụ

The axil of the branch supports new leaves on the tree.

Góc axil của cành hỗ trợ những lá mới trên cây.

The axil does not always produce flowers in every plant species.

Góc axil không phải lúc nào cũng sản sinh hoa ở mọi loài cây.

Is the axil important for plant growth and development?

Góc axil có quan trọng cho sự phát triển của cây không?

The axil of the plant is where the leaf meets the stem.

Góc nách của cây là nơi lá gặp thân.

There is no axil visible on the stem of this flower.

Không có góc nách nào nhìn thấy trên thân hoa này.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Axil

Không có idiom phù hợp