Bản dịch của từ Baby-sitters trong tiếng Việt

Baby-sitters

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Baby-sitters (Noun)

bˈeɪbisˌeɪtɚz
bˈeɪbisˌeɪtɚz
01

Người được thuê để chăm sóc một hoặc nhiều trẻ em thay cha mẹ hoặc người giám hộ của chúng.

A person engaged to care for one or more children in the place of their parents or guardians.

Ví dụ

Many baby-sitters in New York charge around $20 per hour.

Nhiều người trông trẻ ở New York tính khoảng 20 đô la một giờ.

Not all baby-sitters have experience with infants and toddlers.

Không phải tất cả người trông trẻ đều có kinh nghiệm với trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ.

Do baby-sitters need special training for children with disabilities?

Có phải người trông trẻ cần đào tạo đặc biệt cho trẻ khuyết tật không?

Baby-sitters (Verb)

bˈeɪbisˌeɪtɚz
bˈeɪbisˌeɪtɚz
01

Làm người trông trẻ cho một hoặc nhiều trẻ nhỏ.

Act as a babysitter for a child or children.

Ví dụ

Many baby-sitters care for children during social events in the community.

Nhiều người giữ trẻ chăm sóc trẻ em trong các sự kiện xã hội.

Most baby-sitters do not work on weekends because of family commitments.

Hầu hết người giữ trẻ không làm việc vào cuối tuần vì cam kết gia đình.

Do baby-sitters charge extra for late-night services during social gatherings?

Người giữ trẻ có tính phí thêm cho dịch vụ ban đêm trong các buổi tiệc không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/baby-sitters/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Baby-sitters

Không có idiom phù hợp