Bản dịch của từ Babysitter trong tiếng Việt

Babysitter

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Babysitter (Noun)

bˈeɪbisɪtɚ
bˈeɪbisɪtɚ
01

Người chăm sóc một hoặc nhiều trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ trong một thời gian ngắn thay cho người giám hộ hợp pháp của họ.

A person who cares for one or more babies or children for a short period of time in place of their legal guardians.

Ví dụ

Maria works as a babysitter for three kids every Saturday.

Maria làm bảo mẫu cho ba đứa trẻ mỗi thứ Bảy.

Many parents do not hire a babysitter during the summer.

Nhiều bậc phụ huynh không thuê bảo mẫu trong mùa hè.

Do you know a reliable babysitter in your neighborhood?

Bạn có biết một bảo mẫu đáng tin cậy trong khu phố không?

02

(xúc phạm) một cá nhân phải theo dõi hoặc quan tâm đến bất cứ điều gì hoặc bất cứ ai một cách chặt chẽ một cách không cần thiết; một người dạy dỗ hoặc người cầm tay.

Derogatory an individual who has to watch or attend to anything or anyone unnecessarily closely a coddler or handholder.

Ví dụ

Some parents treat their teenagers like babysitters at social events.

Một số bậc phụ huynh đối xử với thanh thiếu niên như bảo mẫu tại sự kiện xã hội.

Many people do not need a babysitter at their gatherings.

Nhiều người không cần bảo mẫu tại các buổi tụ họp của họ.

Is it common to hire a babysitter for social functions?

Có phổ biến không khi thuê bảo mẫu cho các chức năng xã hội?

Dạng danh từ của Babysitter (Noun)

SingularPlural

Babysitter

Babysitters

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Babysitter cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Babysitter

Không có idiom phù hợp