Bản dịch của từ Coddler trong tiếng Việt

Coddler

Noun [U/C] Verb

Coddler (Noun)

kˈɑdəlɚ
kˈɑdəlɚ
01

Một người đối xử với ai đó bằng sự nuông chiều quá mức.

A person who treats someone with excessive indulgence.

Ví dụ

Many parents are coddler to their children in today's society.

Nhiều bậc phụ huynh thường nuông chiều con cái trong xã hội hôm nay.

He is not a coddler; he sets strict rules for his kids.

Anh ấy không phải là người nuông chiều; anh đặt ra quy tắc nghiêm ngặt cho con.

Is the teacher a coddler who gives too many rewards?

Liệu giáo viên có phải là người nuông chiều khi cho quá nhiều phần thưởng không?

Coddler (Verb)

kˈɑdəlɚ
kˈɑdəlɚ
01

Đối xử một cách bao dung hoặc bảo vệ quá mức.

Treat in an indulgent or overprotective way.

Ví dụ

Parents often coddle their children to protect them from harm.

Cha mẹ thường cưng chiều con cái để bảo vệ chúng khỏi tổn thương.

Teachers do not coddle students who fail to meet deadlines.

Giáo viên không cưng chiều học sinh không hoàn thành hạn chót.

Should we coddle young adults in their first jobs?

Chúng ta có nên cưng chiều người trẻ trong công việc đầu tiên không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Coddler cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Coddler

Không có idiom phù hợp