Bản dịch của từ Back matter trong tiếng Việt

Back matter

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Back matter (Noun)

bæk mˈæɾəɹ
bæk mˈæɾəɹ
01

Tài liệu bổ sung theo sau văn bản chính của một cuốn sách, chẳng hạn như mục lục, thư mục, phụ lục, v.v.

The supplementary material which follows the main text in a book, such as the index, bibliography, appendices, etc.

Ví dụ

The back matter of the sociology textbook includes a detailed index.

Phần cuối của sách văn học bao gồm một chỉ mục chi tiết.

The back matter of the psychology journal contains extensive appendices.

Phần cuối của tạp chí tâm lý học chứa các phụ lục rộng lớn.

The back matter of the history book has a comprehensive bibliography.

Phần cuối của sách lịch sử có một danh mục tài liệu tham khảo toàn diện.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/back matter/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Back matter

Không có idiom phù hợp