Bản dịch của từ Backscratching trong tiếng Việt

Backscratching

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Backscratching (Noun)

bˈækskɹˌeɪtɨŋ
bˈækskɹˌeɪtɨŋ
01

Việc cung cấp sự giúp đỡ hoặc hỗ trợ có đi có lại, thường là theo cách ngầm hoặc bất hợp pháp.

The reciprocal provision of help or support typically in an underhand or illicit manner.

Ví dụ

Many politicians engage in backscratching for mutual benefits during campaigns.

Nhiều chính trị gia tham gia vào việc giúp đỡ lẫn nhau trong chiến dịch.

Backscratching is not acceptable in a fair social system like ours.

Việc giúp đỡ lẫn nhau là không chấp nhận trong hệ thống xã hội công bằng.

Is backscratching common among social media influencers today?

Việc giúp đỡ lẫn nhau có phổ biến trong giới người ảnh hưởng trên mạng xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/backscratching/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Backscratching

Không có idiom phù hợp