Bản dịch của từ Bang up trong tiếng Việt

Bang up

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bang up (Verb)

bˈæŋ ˈʌp
bˈæŋ ˈʌp
01

Làm hỏng hoặc làm bị thương một cái gì đó bằng cách đánh nó.

To damage or injure something by hitting it.

Ví dụ

The protestors banged up the police car during the demonstration last week.

Những người biểu tình đã làm hỏng xe cảnh sát trong cuộc biểu tình tuần trước.

They did not bang up the community center during the event.

Họ không làm hỏng trung tâm cộng đồng trong sự kiện.

Did the students bang up the school property during the rally?

Có phải các học sinh đã làm hỏng tài sản trường học trong cuộc biểu tình không?

Bang up (Adjective)

bˈæŋ ˈʌp
bˈæŋ ˈʌp
01

Có chất lượng tuyệt vời hoặc tiêu chuẩn rất cao.

Of excellent quality or a very high standard.

Ví dụ

The community center hosted a bang up event last Saturday.

Trung tâm cộng đồng đã tổ chức một sự kiện tuyệt vời vào thứ Bảy vừa qua.

The local charity's efforts are not bang up this year.

Nỗ lực của tổ chức từ thiện địa phương không xuất sắc năm nay.

Is the new social program really bang up for the community?

Chương trình xã hội mới có thực sự xuất sắc cho cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bang up/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bang up

Không có idiom phù hợp