Bản dịch của từ Banger trong tiếng Việt

Banger

Noun [U/C]

Banger (Noun)

bˈæŋɚ
bˈæŋəɹ
01

Xúc xích.

A sausage.

Ví dụ

At the barbecue, we grilled bangers and served them with bread.

Tại buổi tiệc nướng, chúng tôi nướng xúc xích và phục vụ với bánh.

We didn't have any bangers left after the party.

Chúng tôi không còn xúc xích nào sau buổi tiệc.

Did you enjoy the bangers at the community picnic last week?

Bạn có thích xúc xích tại buổi dã ngoại cộng đồng tuần trước không?

02

Pháo hoa nổ lớn.

A loud explosive firework.

Ví dụ

The banger exploded loudly during the New Year's Eve celebration.

Bánh pháo nổ to trong lễ kỷ niệm giao thừa.

No banger was allowed at the school festival last week.

Không có bánh pháo nào được phép tại lễ hội trường học tuần trước.

Did you hear the banger at the Fourth of July party?

Bạn có nghe thấy bánh pháo nổ tại bữa tiệc mùng bốn tháng bảy không?

03

Một chiếc xe cũ trong tình trạng tồi tàn.

An old car in poor condition.

Ví dụ

My friend's banger broke down during our road trip last summer.

Chiếc xe cũ của bạn tôi hỏng giữa chuyến đi mùa hè năm ngoái.

His banger cannot pass the emissions test for city driving.

Chiếc xe cũ của anh ấy không thể vượt qua bài kiểm tra khí thải.

Is that banger safe for driving in the city?

Chiếc xe cũ đó có an toàn để lái trong thành phố không?

Dạng danh từ của Banger (Noun)

SingularPlural

Banger

Bangers

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Banger cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Banger

Không có idiom phù hợp