Bản dịch của từ Be averse to trong tiếng Việt
Be averse to
Be averse to (Idiom)
Có thái độ không thích hoặc phản đối tích cực đối với một cái gì đó.
To have an active dislike or opposition to something.
I am averse to public speaking due to my shyness.
Tôi không thích nói trước đám đông vì sự nhút nhát của mình.
She is not averse to attending social events with colleagues.
Cô ấy không chống đối việc tham dự sự kiện xã hội với đồng nghiệp.
Are you averse to participating in group discussions at work?
Bạn có không thích tham gia thảo luận nhóm tại công việc không?
She is averse to public speaking due to her shyness.
Cô ấy không thích nói trước đám đông vì rụt rè của mình.
He is not averse to attending social events with close friends.
Anh ấy không ghét tham dự các sự kiện xã hội với bạn thân.
Are you averse to participating in group discussions during the IELTS exam?
Bạn có không ưa thích tham gia thảo luận nhóm trong kỳ thi IELTS không?
She is averse to public speaking.
Cô ấy không thích nói trước công chúng.
He is not averse to attending social events.
Anh ấy không chống lại việc tham dự sự kiện xã hội.
Are you averse to participating in group discussions?
Bạn có không muốn tham gia vào cuộc thảo luận nhóm không?
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp