Bản dịch của từ Be conspicuous trong tiếng Việt

Be conspicuous

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Be conspicuous (Verb)

bˈi kənspˈɪkjuəs
bˈi kənspˈɪkjuəs
01

(của một người hoặc vật) thu hút sự chú ý bằng cách nổi bật.

Of a person or thing attract attention by standing out.

Ví dụ

Her bright red dress makes her conspicuous at the party.

Chiếc váy đỏ tươi của cô ấy khiến cô nổi bật tại bữa tiệc.

He does not want to be conspicuous in the crowd.

Anh ấy không muốn nổi bật trong đám đông.

Why is that building so conspicuous in the skyline?

Tại sao tòa nhà đó lại nổi bật trong đường chân trời?

Be conspicuous (Phrase)

bˈi kənspˈɪkjuəs
bˈi kənspˈɪkjuəs
01

Rất dễ nhìn thấy hoặc chú ý.

Be very easy to see or notice.

Ví dụ

The bright red dress made her conspicuous at the party.

Chiếc váy đỏ tươi khiến cô ấy nổi bật tại bữa tiệc.

His absence was not conspicuous during the social event.

Sự vắng mặt của anh ấy không nổi bật trong sự kiện xã hội.

Why was the protest so conspicuous in the city center?

Tại sao cuộc biểu tình lại nổi bật ở trung tâm thành phố?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/be conspicuous/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 cho đề thi ngày 29/05/2021
[...] In fact, the device's artificial bright blue-light and nerve-racking notification alarms become so that they border on obtrusiveness in certain cases [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 cho đề thi ngày 29/05/2021

Idiom with Be conspicuous

Không có idiom phù hợp