Bản dịch của từ Be fond of someone/something trong tiếng Việt
Be fond of someone/something

Be fond of someone/something (Idiom)
Many people are fond of socializing at community events like festivals.
Nhiều người thích giao lưu tại các sự kiện cộng đồng như lễ hội.
She is not fond of crowded places during social gatherings.
Cô ấy không thích những nơi đông đúc trong các buổi gặp gỡ xã hội.
Are you fond of volunteering for social causes in your city?
Bạn có thích tình nguyện cho các nguyên nhân xã hội ở thành phố không?
Many students are fond of socializing during lunch breaks at school.
Nhiều học sinh thích giao lưu trong giờ nghỉ trưa ở trường.
She is not fond of discussing politics at social gatherings.
Cô ấy không thích thảo luận về chính trị tại các buổi gặp mặt xã hội.
Are you fond of attending community events in your neighborhood?
Bạn có thích tham gia các sự kiện cộng đồng trong khu phố của bạn không?
Gắn bó về mặt tình cảm với ai đó hoặc cái gì đó
To be emotionally attached to someone or something
Many people are fond of social media for connecting with friends.
Nhiều người thích mạng xã hội để kết nối với bạn bè.
She is not fond of discussing politics during social gatherings.
Cô ấy không thích thảo luận về chính trị trong các buổi gặp gỡ xã hội.
Are you fond of volunteering at local community events?
Bạn có thích tình nguyện tại các sự kiện cộng đồng địa phương không?
Many students are fond of group study sessions at the library.
Nhiều sinh viên thích các buổi học nhóm tại thư viện.
She is not fond of attending large social gatherings.
Cô ấy không thích tham gia các buổi tụ tập xã hội lớn.
Are you fond of discussing current events with friends?
Bạn có thích thảo luận về các sự kiện hiện tại với bạn bè không?
I am fond of my friends who support me during tough times.
Tôi rất thích những người bạn luôn ủng hộ tôi trong lúc khó khăn.
She is not fond of large social gatherings or parties.
Cô ấy không thích những buổi tụ tập xã hội lớn hay tiệc tùng.
Are you fond of volunteering in your community events?
Bạn có thích tình nguyện trong các sự kiện cộng đồng không?
Many people are fond of socializing at community events like festivals.
Nhiều người thích giao lưu tại các sự kiện cộng đồng như lễ hội.
She is not fond of attending large parties with unfamiliar faces.
Cô ấy không thích tham dự các bữa tiệc lớn với những người lạ.
Are you fond of volunteering for local charities in your neighborhood?
Bạn có thích tình nguyện cho các tổ chức từ thiện địa phương không?
Gắn bó về mặt tình cảm với ai đó hoặc cái gì đó
To be emotionally attached to someone or something
Many teenagers are fond of social media platforms like Instagram.
Nhiều thanh thiếu niên rất thích các nền tảng mạng xã hội như Instagram.
I am not fond of loud parties with too many people.
Tôi không thích những bữa tiệc ồn ào với quá nhiều người.
Are you fond of volunteering for community service events?
Bạn có thích tình nguyện cho các sự kiện phục vụ cộng đồng không?
"Be fond of someone/something" là cụm từ diễn tả sự yêu thích, quý mến một cá nhân hoặc đối tượng nào đó. Cách sử dụng thường gặp trong cả Anh Anh và Anh Mỹ, nhưng có thể có sự khác biệt trong văn hóa địa phương về mức độ hình thức khi bày tỏ cảm xúc. Ở Anh, cụm từ này có thể được sử dụng trong các tình huống chính thức hơn, trong khi ở Mỹ, nó thường mang tính thân mật và gần gũi hơn.
Cụm từ "be fond of" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "fond", xuất phát từ từ Latin "fundere", mang nghĩa là "để đổ, đổ đầy". Theo thời gian, "fond" đã phát triển ý nghĩa chỉ sự yêu thích nhẹ nhàng hoặc sự quý mến đối với ai đó hoặc điều gì đó. Ngày nay, cụm từ này được sử dụng để diễn tả cảm xúc tích cực, gần gũi và sự thân mật, phản ánh sự kết nối tình cảm sâu sắc hơn giữa con người và đối tượng.
Cụm từ "be fond of someone/something" được sử dụng tương đối phổ biến trong cả bốn thành phần của IELTS, bao gồm Nghe, Nói, Đọc và Viết. Trong phần Nghe và Nói, các tình huống giao tiếp xã hội thường xuyên xuất hiện khi thảo luận về sở thích cá nhân. Trong phần Đọc và Viết, cụm từ này thường được sử dụng trong các bài luận hoặc đoạn văn miêu tả cảm xúc và mối quan hệ. Cụm từ này chủ yếu xuất hiện trong các bối cảnh giao tiếp hàng ngày và văn viết thể hiện sự yêu thích hoặc sự gắn bó với một người hoặc một vật nào đó.