Bản dịch của từ Be like trong tiếng Việt

Be like

Idiom

Be like (Idiom)

01

Giống với ai đó hoặc cái gì đó.

To be similar to someone or something.

Ví dụ

She is like a ray of sunshine in our group.

Cô ấy giống như một tia nắng trong nhóm của chúng tôi.

He doesn't want to be like everyone else, he's unique.

Anh ấy không muốn giống như mọi người, anh ấy độc đáo.

Are you like your sister in terms of personality?

Bạn giống chị mình về tính cách không?

She's always trying to be like her older sister.

Cô ấy luôn cố gắng giống chị gái cô ấy.

I don't want to be like everyone else in the group.

Tôi không muốn giống như tất cả mọi người trong nhóm.

02

Để thể hiện sự so sánh một cách thông thường.

To express a comparison in a casual way.

Ví dụ

She's always posting pictures of her vacation, trying to be like influencers.

Cô ấy luôn đăng ảnh của kỳ nghỉ của mình, cố giống như những người ảnh hưởng.

I don't think trying to be like someone else is healthy.

Tôi không nghĩ cố giống như ai khác là điều lành mạnh.

Do you believe that everyone should try to be like celebrities?

Bạn có tin rằng mọi người nên cố giống như người nổi tiếng không?

She is always smiling, be like she doesn't have any worries.

Cô ấy luôn mỉm cười, giống như cô ấy không có lo lắng nào.

They act so carefree, be like nothing can bring them down.

Họ hành động rất vô tư, giống như không có gì có thể làm họ chán nản.

03

Cư xử theo cách tương tự như ai đó.

To behave in a manner similar to someone.

Ví dụ

She always tries to be like her favorite singer.

Cô ấy luôn cố gắng hành xử giống ca sĩ yêu thích của mình.

It's not good to be like someone else, be yourself.

Không tốt khi hành xử giống người khác, hãy là chính mình.

Do you think it's important to be like successful people?

Bạn có nghĩ rằng việc hành xử giống những người thành công quan trọng không?

She always tries to be like her favorite singer.

Cô ấy luôn cố gắng hành xử giống ca sĩ yêu thích của mình.

He doesn't want to be like his rude classmate.

Anh ấy không muốn hành xử giống bạn học thô lỗ của mình.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Be like cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time someone give you a gift that you really want
[...] Like, ask employees what they or maybe surprise them with something special [...]Trích: Describe a time someone give you a gift that you really want
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/11/2021
[...] All conversations are to be overheard, and all actions are to be observed [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/11/2021
Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
[...] And explain why you the place: Talking about the reasons why I this coffee shop, there are several characteristics that I would to share more about [...]Trích: Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
Dàn ý và các cấu trúc trả lời IELTS Speaking Part 2 dạng Describe a place (Miêu tả địa điểm)
[...] Where it is When you to go there What you do there and why do you to visit there [...]Trích: Dàn ý và các cấu trúc trả lời IELTS Speaking Part 2 dạng Describe a place (Miêu tả địa điểm)

Idiom with Be like

Không có idiom phù hợp