Bản dịch của từ Be prudent trong tiếng Việt

Be prudent

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Be prudent (Verb)

bˈi pɹˈudənt
bˈi pɹˈudənt
01

Khôn ngoan hoặc cẩn thận trong công việc thực tế.

To be wise or careful in practical affairs.

Ví dụ

People should be prudent when discussing sensitive social issues like poverty.

Mọi người nên thận trọng khi thảo luận về các vấn đề xã hội nhạy cảm như nghèo đói.

They are not prudent in their spending on social events this year.

Họ không thận trọng trong việc chi tiêu cho các sự kiện xã hội năm nay.

Should we be prudent about our social media usage during the election?

Chúng ta có nên thận trọng về việc sử dụng mạng xã hội trong cuộc bầu cử không?

Be prudent (Adjective)

bˈi pɹˈudənt
bˈi pɹˈudənt
01

Hành động hoặc thể hiện sự quan tâm và suy nghĩ cho tương lai.

Acting with or showing care and thought for the future.

Ví dụ

It is prudent to save money for future social events.

Thật khôn ngoan khi tiết kiệm tiền cho các sự kiện xã hội trong tương lai.

They are not prudent in their spending habits for social gatherings.

Họ không khôn ngoan trong thói quen chi tiêu cho các buổi tụ họp xã hội.

Is it prudent to invest in social programs for community growth?

Có phải khôn ngoan khi đầu tư vào các chương trình xã hội để phát triển cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/be prudent/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
[...] However, I side with those who claim that the organization of global sports events is not a financial investment [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023

Idiom with Be prudent

Không có idiom phù hợp