Bản dịch của từ Be usual trong tiếng Việt

Be usual

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Be usual (Verb)

bjˈusjəwəl
bjˈusjəwəl
01

Cư xử theo cách mà hầu hết mọi người thường cư xử.

To behave in the way that most people usually behave.

Ví dụ

Most people are usual when attending social events like parties.

Hầu hết mọi người hành xử bình thường khi tham dự các sự kiện xã hội như tiệc.

He is not usual at gatherings; he prefers to stay home.

Anh ấy không hành xử bình thường tại các buổi gặp mặt; anh ấy thích ở nhà.

Are people usually friendly during community events like festivals?

Mọi người có thường thân thiện trong các sự kiện cộng đồng như lễ hội không?

Be usual (Adjective)

bjˈusjəwəl
bjˈusjəwəl
01

Xảy ra, thực hiện, hoặc tồn tại hầu hết thời gian hoặc trong hầu hết các tình huống.

Happening done or existing most of the time or in most situations.

Ví dụ

Social gatherings are usually held on weekends in our community.

Các buổi tụ tập xã hội thường được tổ chức vào cuối tuần ở cộng đồng chúng tôi.

Not all social events are usual; some are quite rare.

Không phải tất cả các sự kiện xã hội đều thường xuyên; một số rất hiếm.

Are community meetings usually effective in solving local issues?

Các cuộc họp cộng đồng thường hiệu quả trong việc giải quyết các vấn đề địa phương không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Be usual cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a story someone told you that you remember | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Whereas older children can differentiate between fact and fiction, so they like listening to something more realistic [...]Trích: Describe a story someone told you that you remember | Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 2 chủ đề Advertisements ngày 14/03/2020
[...] In addition, since it pays to advertise, advertised products are of good, if not the best quality [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 2 chủ đề Advertisements ngày 14/03/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/09/2021
[...] For example, the elderly are technophobes and therefore tend to get news on papers [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/09/2021
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Society
[...] The rest of the rubbish, non-recyclable and plastic items, is either buried underground or burnt [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Society

Idiom with Be usual

Không có idiom phù hợp