Bản dịch của từ Become famous trong tiếng Việt

Become famous

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Become famous (Verb)

bɨkˈʌm fˈeɪməs
bɨkˈʌm fˈeɪməs
01

Bắt đầu có một phẩm chất hoặc trạng thái cụ thể.

To begin to have a particular quality or state.

Ví dụ

Many influencers become famous through social media platforms like Instagram.

Nhiều người ảnh hưởng trở nên nổi tiếng qua các nền tảng mạng xã hội như Instagram.

Not everyone can become famous just by posting online.

Không phải ai cũng có thể trở nên nổi tiếng chỉ bằng cách đăng bài trực tuyến.

How do some people become famous overnight on social media?

Làm thế nào một số người trở nên nổi tiếng chỉ sau một đêm trên mạng xã hội?

02

Được coi là theo một cách nhất định; thay đổi trạng thái.

To come to be regarded in a certain way; to change status.

Ví dụ

Many influencers become famous through social media platforms like Instagram.

Nhiều người ảnh hưởng trở nên nổi tiếng qua các nền tảng mạng xã hội như Instagram.

She did not become famous overnight; it took years of hard work.

Cô ấy không trở nên nổi tiếng chỉ sau một đêm; điều đó mất nhiều năm nỗ lực.

Can you name someone who has become famous for their charity work?

Bạn có thể kể tên ai đó đã trở nên nổi tiếng vì công việc từ thiện không?

03

Trải qua một sự chuyển biến thành một điều kiện hoặc danh tính cụ thể.

To undergo a transformation into a specific condition or identity.

Ví dụ

Many influencers become famous through social media platforms like Instagram.

Nhiều người có ảnh hưởng trở nên nổi tiếng qua các nền tảng mạng xã hội như Instagram.

Not everyone can become famous for their talents or skills.

Không phải ai cũng có thể trở nên nổi tiếng vì tài năng hoặc kỹ năng.

Can anyone truly become famous without hard work and dedication?

Có ai thực sự có thể trở nên nổi tiếng mà không cần nỗ lực và cống hiến không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Become famous cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Become famous

Không có idiom phù hợp