Bản dịch của từ Bedizen trong tiếng Việt

Bedizen

Verb Adjective

Bedizen (Verb)

01

Tô điểm hoặc che phủ bằng đồ trang trí hoặc trưng bày phong phú.

Adorn or cover with a rich decoration or display.

Ví dụ

She decided to bedizen her social media profile for the event.

Cô ấy quyết định trang trí hồ sơ mạng xã hội cho sự kiện.

They do not bedizen their outfits for casual gatherings.

Họ không trang trí trang phục cho các buổi gặp mặt bình thường.

Do you bedizen your home for social gatherings every year?

Bạn có trang trí nhà cửa cho các buổi gặp mặt xã hội mỗi năm không?

Bedizen (Adjective)

01

Ăn mặc hoặc trang điểm một cách lòe loẹt hoặc hào nhoáng.

Dressed up or adorned in a gaudy or flashy manner.

Ví dụ

She bedizen herself for the gala, wearing a sparkling red dress.

Cô ấy ăn mặc lòe loẹt cho buổi tiệc, mặc một chiếc váy đỏ lấp lánh.

He did not bedizen his outfit for the casual gathering last Saturday.

Anh ấy không ăn mặc lòe loẹt cho buổi gặp mặt bình thường hôm thứ Bảy vừa qua.

Did they bedizen themselves for the upcoming fashion show in Paris?

Họ có ăn mặc lòe loẹt cho buổi trình diễn thời trang sắp tới ở Paris không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bedizen cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bedizen

Không có idiom phù hợp