Bản dịch của từ Before trong tiếng Việt

Before

Conjunction Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Before (Conjunction)

bɪˈfɔːr
bɪˈfɔːr
01

Trước, trước khi, trước đây.

Before, before, before.

Ví dụ

Before the pandemic, they used to meet every Friday night.

Trước đại dịch, họ thường gặp nhau vào tối thứ Sáu hàng tuần.

She arrived before the party started.

Cô ấy đến trước khi bữa tiệc bắt đầu.

He left before the meeting ended.

Anh ấy rời đi trước khi cuộc họp kết thúc.

Before (Adverb)

bˌifˈɔɹ
bɪfˈɔɹ
01

Phía trước.

In front of.

Ví dụ

The speaker stood before the audience to deliver her speech.

Người phát biểu đứng trước khán giả để thuyết trình của mình.

The before unseen footage of the event was revealed yesterday.

Đoạn phim trước đây chưa từng được xem của sự kiện đã được tiết lộ ngày hôm qua.

He arrived just before the meeting started.

Anh ấy đến ngay trước khi cuộc họp bắt đầu.

02

Ưu tiên; còn hơn là.

In preference to; rather than.

Ví dụ

She would rather stay home before going to the party.

Cô ấy thà ở nhà hơn là đi dự tiệc.

I prefer to read a book before watching TV.

Tôi thích đọc sách hơn là xem TV.

He chose to save money before buying a new phone.

Anh ấy chọn tiết kiệm tiền trước khi mua điện thoại mới.

03

Trong khoảng thời gian trước đó (một sự kiện hoặc thời gian cụ thể)

During the period of time preceding (a particular event or time)

Ví dụ

She arrived shortly before the meeting started.

Cô ấy đến ngay trước khi cuộc họp bắt đầu.

They had a quick chat before the movie began.

Họ có một cuộc trò chuyện nhanh trước khi bộ phim bắt đầu.

He always checks his phone before going to bed.

Anh ấy luôn kiểm tra điện thoại trước khi đi ngủ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/before/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Cao
Speaking
Cao
Reading
Cao
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a person who often travels by plane
[...] And as I told you delays and cancellations can cause real troubles [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a person who often travels by plane
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
[...] Also, the use of mobile and fixed broadband services was minimal 2002 [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] Subsequently, the resulting mixture is filtered being poured into bottles and cans [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 2
[...] In many parts of the world, individuals are experiencing longer lifespans than ever [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 2

Idiom with Before

Không có idiom phù hợp