Bản dịch của từ Before this trong tiếng Việt

Before this

Adverb Conjunction Preposition
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Before this (Adverb)

bɨfˈɔɹ ðˈɪs
bɨfˈɔɹ ðˈɪs
01

Trong hoặc đến nơi vừa được đề cập.

In or to the place just mentioned.

Ví dụ

Many people lived before this neighborhood was developed in 2005.

Nhiều người đã sống trước khi khu phố này được phát triển vào năm 2005.

They did not consider the history before this project started.

Họ đã không xem xét lịch sử trước khi dự án này bắt đầu.

What changes occurred before this community event last month?

Những thay đổi nào đã xảy ra trước sự kiện cộng đồng tháng trước?

Before this (Conjunction)

bɨfˈɔɹ ðˈɪs
bɨfˈɔɹ ðˈɪs
01

Sớm hơn một thời điểm cụ thể.

Earlier than a particular time.

Ví dụ

Many people arrived before this event started at 10 AM.

Nhiều người đã đến trước khi sự kiện này bắt đầu lúc 10 giờ sáng.

She did not feel comfortable before this discussion about politics.

Cô ấy không cảm thấy thoải mái trước cuộc thảo luận này về chính trị.

Did they submit their applications before this deadline on Friday?

Họ đã nộp đơn của mình trước hạn chót này vào thứ Sáu chưa?

Before this (Preposition)

bɨfˈɔɹ ðˈɪs
bɨfˈɔɹ ðˈɪs
01

Đến trước một cái gì đó trong thời gian hoặc trật tự.

Coming ahead of something in time or order.

Ví dụ

Many people arrived before this event started at 6 PM.

Nhiều người đã đến trước sự kiện này bắt đầu lúc 6 giờ tối.

She did not finish her homework before this meeting.

Cô ấy đã không hoàn thành bài tập trước cuộc họp này.

Can we discuss the budget before this project begins?

Chúng ta có thể thảo luận về ngân sách trước khi dự án này bắt đầu không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/before this/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line graph ngày 05/09/2020
[...] The resulting mixture is then filtered being packaged into cans and bottles [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line graph ngày 05/09/2020
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
[...] Also, the use of mobile and fixed broadband services was minimal 2002 [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] Subsequently, the resulting mixture is filtered being poured into bottles and cans [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
[...] The fish are then soaked in salty water with yellow colouring being smoked [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021

Idiom with Before this

Không có idiom phù hợp