Bản dịch của từ Begin again trong tiếng Việt
Begin again

Begin again (Phrase)
Many people begin again after losing their jobs during the pandemic.
Nhiều người bắt đầu lại sau khi mất việc trong đại dịch.
She did not want to begin again after her failed project.
Cô ấy không muốn bắt đầu lại sau dự án thất bại.
Can we begin again to improve our community programs?
Chúng ta có thể bắt đầu lại để cải thiện các chương trình cộng đồng không?
Bắt đầu lại một hành động hoặc hoạt động
To recommence an action or activity
Many people begin again after losing their jobs in 2020.
Nhiều người bắt đầu lại sau khi mất việc vào năm 2020.
They do not begin again without a clear plan.
Họ không bắt đầu lại mà không có kế hoạch rõ ràng.
Can we begin again with a fresh perspective on social issues?
Chúng ta có thể bắt đầu lại với một cái nhìn mới về các vấn đề xã hội không?
Bắt đầu lại sau khi tạm dừng hoặc gián đoạn
To start over after a pause or interruption
After the argument, they decided to begin again as friends.
Sau cuộc cãi vã, họ quyết định bắt đầu lại như bạn bè.
They did not want to begin again after the long break.
Họ không muốn bắt đầu lại sau thời gian nghỉ dài.
Can we begin again and discuss our social plans?
Chúng ta có thể bắt đầu lại và thảo luận về kế hoạch xã hội không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
