Bản dịch của từ Begrudge trong tiếng Việt

Begrudge

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Begrudge (Verb)

bɪgɹˈʌdʒ
bɪgɹˈʌdʒ
01

Ghen tị (ai đó) việc sở hữu hoặc thích thú (cái gì đó)

Envy someone the possession or enjoyment of something.

Ví dụ

She begrudges her friend's success in the IELTS exam.

Cô ấy ghen tị với sự thành công của bạn trong kỳ thi IELTS.

He never begrudges others for their achievements.

Anh ấy không bao giờ ghen tị người khác với những thành công của họ.

Does she begrudge her classmate's high IELTS score?

Cô ấy có ghen tị với điểm cao IELTS của bạn cùng lớp không?

02

Cho đi một cách miễn cưỡng hoặc bực bội.

Give reluctantly or resentfully.

Ví dụ

She begrudged helping him with his IELTS essay.

Cô ấy không muốn giúp anh ấy với bài luận IELTS của mình.

He never begrudges sharing his IELTS study materials.

Anh ấy không bao giờ ganh tị khi chia sẻ tài liệu học IELTS của mình.

Do you begrudge others' success in the IELTS exam?

Bạn có ganh tị thành công của người khác trong kỳ thi IELTS không?

Dạng động từ của Begrudge (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Begrudge

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Begrudged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Begrudged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Begrudges

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Begrudging

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/begrudge/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Begrudge

Không có idiom phù hợp