Bản dịch của từ Envy trong tiếng Việt

Envy

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Envy (Noun)

ˈɛnvi
ˈɛnvi
01

Cảm giác bất mãn hoặc bực bội khao khát được khơi dậy bởi tài sản, phẩm chất hoặc may mắn của người khác.

A feeling of discontented or resentful longing aroused by someone else's possessions, qualities, or luck.

Ví dụ

Her envy of her friend's new car was evident.

Sự ghen tị của cô ấy với chiếc xe mới của bạn mình là điều hiển nhiên.

Social media can amplify feelings of envy among users.

Mạng xã hội có thể khuếch đại cảm giác ghen tị của người dùng.

The envy towards his success led to strained relationships.

Sự ghen tị với thành công của anh ấy đã dẫn đến các mối quan hệ căng thẳng.

Dạng danh từ của Envy (Noun)

SingularPlural

Envy

Envies

Kết hợp từ của Envy (Noun)

CollocationVí dụ

Tinge of envy

Chút ghen tị

She felt a tinge of envy when her friend got a promotion.

Cô ấy cảm thấy một chút ghen tị khi bạn bè cô được thăng chức.

Twinge of envy

Luồn lách ghen tị

She felt a twinge of envy when she saw her friend's new car.

Cô ấy cảm thấy một cơn ghen tị khi nhìn thấy chiếc xe mới của bạn.

Pang of envy

Cơn ghen tị

She felt a pang of envy when she saw her friend's new car.

Cô ấy cảm thấy một cơn ghen tị khi nhìn thấy chiếc xe mới của bạn.

Stab of envy

Cơn ghen tị

Her success was a stab of envy for her colleagues.

Sự thành công của cô ấy là một nhát dao của sự ghen tị đối với đồng nghiệp của cô ấy.

An object of envy

Một vật ghen tị

Her new car became an object of envy among her friends.

Chiếc xe mới của cô ấy trở thành một đối tượng ghen tị giữa bạn bè của cô ấy.

Envy (Verb)

ˈɛnvi
ˈɛnvi
01

Mong muốn có một phẩm chất, quyền sở hữu hoặc thứ mong muốn khác thuộc về (người khác)

Desire to have a quality, possession, or other desirable thing belonging to (someone else)

Ví dụ

She envies her friend's new car.

Cô ghen tị với chiếc xe mới của bạn mình.

He envies his colleague's promotion.

Anh ghen tị với sự thăng tiến của đồng nghiệp.

They envy the neighbor's luxurious lifestyle.

Họ ghen tị với lối sống sang trọng của người hàng xóm.

Dạng động từ của Envy (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Envy

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Envied

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Envied

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Envies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Envying

Kết hợp từ của Envy (Verb)

CollocationVí dụ

Envy greatly

Ganh tị

She envies greatly her friend's new job promotion.

Cô ấy ghen tị rất nhiều với việc thăng chức mới của bạn.

Envy almost

Ganh tị gần như

Her social media posts make others envy almost her perfect life.

Các bài đăng trên mạng xã hội của cô ấy khiến người khác ghen tị gần như cuộc sống hoàn hảo của cô ấy.

Envy secretly

Ghen tị bí mật

She envied secretly her friend's new promotion at work.

Cô ấy ghen tị bí mật với việc thăng chức mới của bạn cô ấy ở công ty.

Envy really

Ghen tỵ thật sự

Her success made her friends envy really.

Sự thành công của cô ấy khiến cho bạn bè thực sự ghen tị.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Envy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Envy

Be green with envy

bˈi ɡɹˈin wˈɪð ˈɛnvi

Đỏ mắt ghen tị

Appearing jealous; appearing envious.

She was green with envy when she saw her friend's new car.

Cô ấy xanh lá cây với sự ghen tị khi nhìn thấy chiếc xe mới của bạn bè.