Bản dịch của từ Besetting trong tiếng Việt

Besetting

Verb Adjective Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Besetting (Verb)

bɪsˈɛtɪŋ
bɪsˈɛtɪŋ
01

Phân từ hiện tại của vây quanh.

Present participle of beset.

Ví dụ

Negative people besetting our society hinder progress and unity.

Những người tiêu cực đeo bám xã hội của chúng ta làm trì hoãn tiến triển và đoàn kết.

Are besetting issues in society being addressed effectively by authorities?

Các vấn đề gây khó khăn trong xã hội có được cơ quan chức năng giải quyết hiệu quả không?

How can we avoid besetting challenges in our community?

Chúng ta có thể tránh được những thách thức gây khó khăn trong cộng đồng của mình như thế nào?

Dạng động từ của Besetting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Beset

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Beset

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Beset

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Besets

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Besetting

Besetting (Adjective)

01

Thường xuyên gây rắc rối hoặc đau khổ cho ai đó hoặc điều gì đó.

Habitually causing someone or something trouble or distress.

Ví dụ

His besetting habit of interrupting others affected his IELTS speaking score.

Thói quen gây rắc rối của anh ta khiến điểm nói IELTS của anh ta bị ảnh hưởng.

Ignoring feedback is a besetting issue for many IELTS writing candidates.

Bỏ qua phản hồi là một vấn đề gây rắc rối cho nhiều ứng viên viết IELTS.

Is it possible to overcome one's besetting weaknesses in IELTS preparation?

Có thể vượt qua những điểm yếu gây rắc rối của mình trong việc chuẩn bị IELTS không?

Besetting (Phrase)

01

Bị bao vây bởi (cái gì đó) - bị ảnh hưởng bởi một vấn đề hoặc bệnh tật.

Be beset with something be affected by a problem or illness.

Ví dụ

His writing was besetting with grammatical errors.

Viết của anh ấy bị ảnh hưởng bởi lỗi ngữ pháp.

She tried to avoid being besetting by negative feedback.

Cô ấy cố tránh bị ảnh hưởng bởi phản hồi tiêu cực.

Was the student besetting with anxiety during the speaking test?

Học sinh có bị ảnh hưởng bởi lo lắng trong bài kiểm tra nói không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/besetting/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Besetting

Không có idiom phù hợp