Bản dịch của từ Beshrew trong tiếng Việt

Beshrew

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Beshrew (Verb)

01

Làm ác; đồi trụy.

Make wicked deprave.

Ví dụ

The media can beshrew public opinion with biased reporting on events.

Truyền thông có thể làm sai lệch ý kiến công chúng qua việc đưa tin thiên lệch.

Social media does not beshrew the youth; it can inspire them.

Mạng xã hội không làm suy đồi thanh niên; nó có thể truyền cảm hứng cho họ.

Can advertisements beshrew our values and influence our choices?

Quảng cáo có thể làm sai lệch giá trị của chúng ta và ảnh hưởng đến lựa chọn không?

02

Kêu gọi cái ác; nguyền rủa; đổ lỗi cho một sự bất hạnh.

Invoke evil upon curse blame for a misfortune.

Ví dụ

Some people beshrew those who spread rumors in our community.

Một số người nguyền rủa những kẻ lan truyền tin đồn trong cộng đồng chúng tôi.

They do not beshrew anyone for their financial struggles.

Họ không nguyền rủa ai vì những khó khăn tài chính của họ.

Do you think people beshrew the government for social issues?

Bạn có nghĩ rằng mọi người nguyền rủa chính phủ vì các vấn đề xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Beshrew cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Beshrew

Không có idiom phù hợp