Bản dịch của từ Blarney trong tiếng Việt

Blarney

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Blarney (Verb)

blˈɑɹnid
blˈɑɹnid
01

Gây ảnh hưởng hoặc thuyết phục ai đó bằng cách sử dụng sự quyến rũ, tâng bốc hoặc phỉnh phờ.

To influence or persuade someone by using charm flattery or cajolery.

Ví dụ

She used blarney to convince him to join the social event.

Cô ấy đã dùng sự khéo léo để thuyết phục anh ấy tham gia sự kiện xã hội.

They did not use blarney during the serious discussion about community issues.

Họ đã không sử dụng sự khéo léo trong cuộc thảo luận nghiêm túc về các vấn đề cộng đồng.

Did he really use blarney to persuade the committee members?

Liệu anh ấy có thực sự sử dụng sự khéo léo để thuyết phục các thành viên ủy ban không?

Blarney (Noun)

blˈɑɹnid
blˈɑɹnid
01

Khả năng gây ảnh hưởng và thuyết phục bằng cách sử dụng sự quyến rũ, nịnh nọt hoặc dụ dỗ.

The ability to influence and persuade using charm flattery or cajolery.

Ví dụ

His blarney helped him win the debate competition last week.

Sự khéo léo của anh ấy đã giúp anh ấy chiến thắng cuộc thi tranh luận tuần trước.

Her blarney did not convince the audience during the presentation.

Sự khéo léo của cô ấy đã không thuyết phục được khán giả trong buổi thuyết trình.

Can his blarney really change people's opinions in the community?

Liệu sự khéo léo của anh ấy có thể thay đổi ý kiến của mọi người trong cộng đồng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Blarney cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Blarney

Không có idiom phù hợp