Bản dịch của từ Blesh trong tiếng Việt
Blesh

Blesh (Verb)
(chuyển tiếp, lỗi thời) dập tắt; dập tắt ; dập tắt (lửa, ngọn lửa, v.v.).
Transitive obsolete to quench extinguish put out a fire flame etc.
The community efforts helped blesh the flames of social unrest in 2021.
Nỗ lực của cộng đồng đã giúp dập tắt ngọn lửa bất ổn xã hội năm 2021.
They did not blesh the fire during the protest last month.
Họ đã không dập tắt ngọn lửa trong cuộc biểu tình tháng trước.
Can we blesh the anger in our community with dialogue?
Chúng ta có thể dập tắt cơn giận trong cộng đồng bằng đối thoại không?
Từ "blesh" không phải là một từ chính thức trong tiếng Anh và không được công nhận rộng rãi trong các từ điển tiêu chuẩn. Có thể nó là một từ lóng, được sử dụng trong một số ngữ cảnh nhất định, nhưng không có định nghĩa cụ thể hoặc công nhận chính thức. Do đó, "blesh" không có phiên bản Anh – Mỹ hay bất kỳ sự khác biệt nào về cách phát âm, viết hay ý nghĩa. Việc sử dụng từ này có thể mang tính địa phương, và cần xem xét ngữ cảnh cụ thể để hiểu rõ hơn về ý nghĩa của nó.
Từ "blesh" không có nguồn gốc từ tiếng Latin hay tiếng Hy Lạp truyền thống, và không được ghi nhận trong các từ điển chính thức. Nó có thể là một thuật ngữ hiện đại hoặc địa phương không phổ biến. Việc tìm hiểu về từ này có thể liên quan đến các ngữ cảnh văn hóa hoặc phương tiện truyền thông, nhưng do sự thiếu thông tin thì việc xác định nguồn gốc và lịch sử của nó là khó khăn. Nhu cầu nghiên cứu từ ngữ hiện đại như "blesh" cho thấy sự biến đổi liên tục trong ngôn ngữ và văn hóa hiện đại.
Từ "blesh" không phải là một từ phổ biến trong tiếng Anh và hầu như không xuất hiện trong các bối cảnh học thuật hay trong bốn thành phần của IELTS (Nghe, Nói, Đọc, Viết). Trong các tài liệu từ vựng, từ này có thể được xem như một từ lóng hoặc địa phương, nhưng không có nghĩa hoặc ứng dụng rõ ràng trong các tình huống giao tiếp chính thức. Do đó, mức độ sử dụng và nhận thức về từ này trong các ngữ cảnh học thuật là rất thấp.