Bản dịch của từ Bloomers trong tiếng Việt
Bloomers
Noun [U/C]
Bloomers (Noun)
blˈuməz
blˈumɚz
01
Quần lót nữ rộng đến đầu gối, được coi là lỗi thời.
Womens loosefitting kneelength knickers considered oldfashioned.
Ví dụ
She wore bloomers to the IELTS speaking test.
Cô ấy mặc quần đùi đến bài kiểm tra nói IELTS.
He avoided discussing bloomers in his IELTS writing essay.
Anh ấy tránh thảo luận về quần đùi trong bài luận viết IELTS của mình.
Did the IELTS examiner ask you about bloomers during the speaking test?
Người chấm IELTS có hỏi bạn về quần đùi trong bài kiểm tra nói không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Bloomers
Không có idiom phù hợp