Bản dịch của từ Blunt pencil trong tiếng Việt

Blunt pencil

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Blunt pencil (Noun)

blˈʌnt pˈɛnsəl
blˈʌnt pˈɛnsəl
01

Một cây bút chì đã mòn hoặc cùn, khiến nó ít sắc bén hơn để viết hoặc vẽ.

A pencil that has a worn down or dull tip, making it less sharp for writing or drawing.

Ví dụ

The children used a blunt pencil for their art project.

Những đứa trẻ đã sử dụng một cây bút chì cùn cho dự án nghệ thuật.

He did not want to write with a blunt pencil.

Anh ấy không muốn viết bằng một cây bút chì cùn.

Is a blunt pencil acceptable for the social studies exam?

Một cây bút chì cùn có chấp nhận được cho kỳ thi xã hội không?

02

Một cây bút chì tạo ra đường nét rộng và mềm do thiếu độ sắc bén.

A pencil that provides a broader and softer line due to its lack of sharpness.

Ví dụ

She prefers using a blunt pencil for her social sketches.

Cô ấy thích sử dụng bút chì cùn cho những bản phác thảo xã hội.

A blunt pencil does not create precise lines for social drawings.

Bút chì cùn không tạo ra những đường nét chính xác cho bản vẽ xã hội.

Is a blunt pencil better for creating soft social illustrations?

Bút chì cùn có tốt hơn để tạo ra những hình minh họa xã hội mềm mại không?

03

Một cây bút chì được sử dụng để phác thảo hoặc tô bóng, nơi một đầu mềm hơn là ưu việt hơn so với một đầu nhọn.

A pencil used for sketching or shading, where a softer lead is preferable over a sharp point.

Ví dụ

Artists prefer a blunt pencil for sketching social scenes effectively.

Các nghệ sĩ thích sử dụng bút chì cùn để phác thảo các cảnh xã hội.

A blunt pencil does not create sharp lines in social drawings.

Một cây bút chì cùn không tạo ra các đường nét sắc bén trong tranh xã hội.

Why do artists use a blunt pencil for social illustrations?

Tại sao các nghệ sĩ lại sử dụng bút chì cùn cho các minh họa xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/blunt pencil/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Blunt pencil

Không có idiom phù hợp