Bản dịch của từ Blunt pencil trong tiếng Việt

Blunt pencil

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Blunt pencil (Noun)

blˈʌnt pˈɛnsəl
blˈʌnt pˈɛnsəl
01

Một cây bút chì đã mòn hoặc cùn, khiến nó ít sắc bén hơn để viết hoặc vẽ.

A pencil that has a worn down or dull tip, making it less sharp for writing or drawing.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Một cây bút chì tạo ra đường nét rộng và mềm do thiếu độ sắc bén.

A pencil that provides a broader and softer line due to its lack of sharpness.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Một cây bút chì được sử dụng để phác thảo hoặc tô bóng, nơi một đầu mềm hơn là ưu việt hơn so với một đầu nhọn.

A pencil used for sketching or shading, where a softer lead is preferable over a sharp point.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Blunt pencil cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Blunt pencil

Không có idiom phù hợp