Bản dịch của từ Shading trong tiếng Việt

Shading

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Shading (Noun)

ʃˈeidɪŋ
ʃˈeidɪŋ
01

Hành động tô bóng các bản phác thảo bằng bút chì.

The act of shading pencil sketches.

Ví dụ

Her shading technique improved after art class.

Kỹ thuật tô bóng của cô ấy cải thiện sau lớp học nghệ thuật.

The shading in his portrait added depth to the image.

Sự tô bóng trong bức tranh chân dung của anh ấy tạo sâu sắc cho hình ảnh.

Using shading can enhance the realism of a drawing.

Sử dụng kỹ thuật tô bóng có thể tăng cường tính chân thực của một bức vẽ.

02

Các vùng tối trong ảnh thể hiện nơi ánh sáng bị vật thể chặn hoặc vùng hơi tối.

The dark areas in a picture that represent where light is blocked by an object, or an area of slight darkness.

Ví dụ

The artist added shading to create depth in the portrait.

Họa sĩ thêm bóng để tạo chiều sâu trong bức tranh.

The shading on the painting highlighted the subject's features.

Việc tô bóng trên bức tranh làm nổi bật đặc điểm của chủ đề.

The shading in the landscape painting captured the mood perfectly.

Bóng trong bức tranh phong cảnh đã ghi lại tâm trạng hoàn hảo.

Kết hợp từ của Shading (Noun)

CollocationVí dụ

Dark shading

Bóng tối

The dark shading on the map indicated the urban areas.

Viền tối trên bản đồ cho biết các khu vực đô thị.

Heavy shading

Nhiều bóng đặc

Heavy shading can make your writing hard to read.

Việc tô đậm có thể làm cho văn bản của bạn khó đọc.

Subtle shading

Sắc thái tinh tế

The painting featured subtle shading, enhancing its depth and realism.

Bức tranh có sự pha màu tinh tế, làm tăng độ sâu và chân thực.

Fine shading

Điều chỉnh tinh tế

Fine shading enhances the beauty of artwork.

Kỹ thuật tô bóng tạo ra sự đẹp cho bức tranh.

Delicate shading

Sắc thái tinh tế

The delicate shading of her drawing impressed the examiners.

Sự tô bóng tinh tế của bức tranh của cô ấy đã ấn tượng với các giám khảo.

Shading (Verb)

ʃˈeidɪŋ
ʃˈeidɪŋ
01

Hoạt động vẽ một cái gì đó theo cách thể hiện hình dạng và vị trí của nó hoặc cách mà các vùng màu chuyển từ tối sang sáng.

The activity of drawing something in a way that shows its shape and position or the way in which coloured areas graduates from dark to light.

Ví dụ

She excelled in shading portraits during the art class.

Cô ấy xuất sắc trong việc tô bóng các bức tranh chân dung trong lớp học mỹ thuật.

The artist demonstrated shading techniques at the community center.

Nghệ sĩ đã thể hiện các kỹ thuật tô bóng tại trung tâm cộng đồng.

Students practiced shading to enhance their drawing skills.

Các học sinh luyện tập tô bóng để nâng cao kỹ năng vẽ của họ.

Dạng động từ của Shading (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Shade

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Shaded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Shaded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Shades

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Shading

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Shading cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1: Plants & Gardening - Bài mẫu & từ vựng
[...] From an environmental perspective, plants can purify the air and provide [...]Trích: IELTS Speaking Part 1: Plants & Gardening - Bài mẫu & từ vựng
Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
[...] Speaking of its interior, the design is minimalistic with white and creamy as the main background colours [...]Trích: Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
Bài mẫu Describe your favorite place in your house where you can relax
[...] I find it quite pleasant because the walls are painted a nice of blue-green [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite place in your house where you can relax
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022
[...] Trees were grown along the path to provide more and a new coffee shop was installed behind the car park [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022

Idiom with Shading

Không có idiom phù hợp